Used to V: thường làm gì đó trong quá khứ/ get used to / to be used to + Ving: có thói quen làm gì đó (hiện tại)/ viết cấu trúc bị động của các thì. Be accustomed to: quen với = be used to + Ving Be aware of: nhận thức.. Be acquainted to: quen với ai đó Be absent from: vắng mặt Be Harmful to: có hại >< be harmless to Giúp mik đặt câu cho các từ trên với

Các câu hỏi liên quan