`25.` D x/a/a
`→` Giải thích :
`-` a/an + danh từ số ít, chưa xác định; dùng trong câu đưa ra khái niệm, giới thiệu
`-` the + danh từ đã được xác định rõ
`-` Trạng từ chỉ tần suất: once/ twice/ three times... + a + đơn vị thời gian
Notes : Không dùng mạo từ trước các danh từ chỉ các môn thể thao.
`26.` D x/x/the
`→` Giải thích :
`-` Không dùng mạo từ với các bữa ăn: breakfast, lunch, dinner,…
`-` Không dùng mạo từ với danh từ “work”.
`-` Dùng mạo từ “the” với các danh từ: office (văn phòng), cinema (rạp
chiếu bóng), theatre (rạp hát),…
`27.` D an/x/x/ x/x
`→` Giải thích :
`-` an + nguyên âm uể oải
`-` Không dùng mạo từ với danh từ "hospital"
`28.` C the/the
`→` Dùng mạo từ “the” với danh từ "party"
`29.` D x/the
`→` Giải thích :
`-` Trước “World War II” không cần mạo từ
`-` “United Nations” là tên gọi của nhiều quốc gia => dùng mạo từ “the”
`30.` B the/the/ the
`→` all over the world : trên khắp thế giới
`-` So sánh hơn nhất với Long Adj : S + be + the most + Adj
`31.` B a/a
`→` Big city, small city : số ít không thêm s nên dùng mạo từ "a"
`32.` B a
`→` friend of mine chia theo số ít nên ta dùng "a"
`33.` D x
`→` Không dùng mạo từ với danh từ "French"
`34.` A the
`→` Trước countryside đi với the
`35.` D x/an
`→` Giải thích :
`-` Trước tên các quốc gia không dùng mạo từ.
`-` Trước các nguyên âm uể oải dùng an
`36.` C x/the
`→` Giải thích :
`-` Trước các bữa ăn không dùng mạo từ
`-` The first : đầu tiên
`37.` A the
`→` “space” ( không gian vũ trụ) => không cần mạo từ
`38.` C a/the
`→` taxi : dùng mạo từ a , trước danh từ airport dùng the
`39.` A the
`→` Giải thích :
`-` job thứ nhất là danh từ số ít chưa xác định nên ta dùng a
`-` job thứ hai là danh từ đã xác định cụ thể (job she applied for) nên ta dùng the
`40.` A the/a/the/x
`→` Giải thích :
`-` the: danh từ xác định, đã được nhắc đến 1 lần trước đó
`-` a/an + danh từ chỉ nghề nghiệp
`-` “___ older one” và “___ younger one” dùng để thay thế cho danh từ đã được nhắc đến ở câu trước “two brothers” `⇒` dùng mạo từ "the"