21. C
(Sử dụng động từ số ít với cụm từ chỉ tiền và thời gian)
22.C
Danh từ chỉ môn học, môn thể thao: physics, mathematics, economics, athletics, billards,....có hình thức số nhiều nhưng lại chia động từ số ít.
23.D
Cụm danh từ chỉ tên một số quốc gia: The United States (Nước Mỹ), the Philippines (nước Phi-lip-pin ) chia động từ số ít
24. A
Khi đứng sau THE là danh từ people, police, army, children, cattle (gia súc) thì cũng dùng động từ ở số nhiều.
25.B
Khi chủ ngữ là các danh từ như: pants (quần dài ), trousers (quần), glasses (gương đeo mắt), shorts (quần ngắn), shoes, scissors (cái kéo), pliers (cái kềm), tongs (cái kẹp) thì động từ chia động từ ở số nhiều
26. A
Khi gặp cấu trúc A NUMBER OF + N thì Bạn sẽ chia động từ theo hình thức số nhiều.
27. D
( food- N số ít mang nghĩa “thức ăn” Foods- N số nhiều mang nghĩa “những món ăn” + V số nhiều)
28. B
Trong câu bắt đầu bằng “there”, động từ tobe chia số ít hay số nhiều phụ thuộc vào danh từ đứng sau đó.