`41.` It's five years since they last visted me.
`→` Cấu trúc : It's + time + since + S last + V quá khứ
`42.` After turning off the light, he went out.
`→` After + Ving, S + Ved, mệnh đề after + Ving = after + S + had + P2 khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ.
`43.` The last time I visited the museum was three months ago.
`→` The last time (Lần cuối cùng) + S + V quá khứ + was + time
`44.` John has played the piano for 10 years.
`→` S + started/began + Ving/To V + time = S + have/has + VPII + since/for + time
`45.` I haven't seen her for a week.
`→` Phủ định của hiện tại hoàn thành : S + have/has not + VPII + since/for time
`46.` Mr. Brown has had this car for five years.
`→` Tạm dịch : Ông Brown đã mua chiếc xe này cách đây 5 năm = Ông Brown có chiếc xe này được 5 năm rồi.
`-` Cấu trúc : S + have/has + VPII + since/for + time
`47.` We haven't gone to the cinema for a long time.
`→` Phủ định của hiện tại hoàn thành : S + have/has not + VPII + since/for time