1. B ( câu điều ước với hành động không thể xảy ra ở hiện tại S+ wish + S + V (quá khứ)
2. A ( WHICH làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ; thay thế cho danh từ chỉ vật)
3. B ( V + adv(trạng từ))
4. C(look after: trông nom; chăm sóc)
5. D ( câu hỏi đuôi Đối với động từ thường: Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S? )
6. A ( câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S+ V (tương lai đơn) )
7. B ( for + khoảng thời gian)
8. D ( cách đáp lại cho câu đề nghị; dịch: một ý tưởng tuyệt vời đó!)
9. A( cách đáp lại cho câu chúc; dịch: bạn cũng vậy nhé)
10. A ( primary cause: nguyên nhân chính)
11. C ( have the reputation for sth: có danh tiếng, nổi tiếng về cái gì)
12. C ( what: cái gì, điều gì; dịch: khía cạnh nào của việc học tiếng anh bạn cảm thấy khó nhất?)
13. A (WHICH làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ; thay thế cho danh từ chỉ vật)
14. B ( câu bị động S + tobe + V3/PII)
15. B ( S+ suggest + Ving hoặc S+ suggest that S+ should+V)