9. D - Look after: trông nom
10. A - Look forward to + Ving: mong đợi điều gì
11. A - Whose thay thế cho tính từ sở hữu, sau nó luôn kèm 1 danh từ
12. A - May: có thể, diễn tả sự việc có khả năng xảy ra nhưng không chắc chắn
13. B - Would like sb to do sth: muốn ai làm gì
14. A - Cycle là động từ nguyên thể, chỉ có thể theo sau Used to
15. C - For +_khoảng thời gian → hiện tại hoàn thành
16. B - Take a walk: đi dạo
17. A - At + giờ