Đáp án+Giải thích các bước giải:
1)(-3,25).2 10/13=-9
2)=-16/27
3)=3/2
dài quá bn nên dùng máy tính nha
Viết các số lượng n NST và trạng thái ( đơn hoặc kép ) của các kì trong quá trình giảm phân và nguyên phân
Calli: Lam Y/c: Có trang trí (khá quan trọng nên đẹp chút ) Tone sáng ( giúp nó vui trở lại ) Thêm chữ "Tặng Miu" nhỏ nhỏ nhưng đẹp phía dưới. Làm có tâm chút xíu đi. Nãy có đặt mà k ưng Kí+hastag xa ra chút vì đem tặng Tradi / Digi Có đổ bóng
Giúp mình với mình đang cần gấp!!!
Chọn câu phát biểu sai: A. Một chiếc thuyền đang trôi theo dòng nước, thuyền đứng yên so với dòng nước. B. Chuyển động của ô tô từ thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu với tốc độ 50 km/h là chuyển động đều. C. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì nó tùy thuộc vào vật mốc. D. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc biến dạng. Mn giúp mình nha, mình hứa sẽ vote 5 sao
Giúp mình bài toán rút gọn này với ạ!!
Giúp e vs lát e nộp bài r mn ơi 😭
chia động từ đúng trong ngoặc 8. I want ( buy)------------------- some stamps. 9. Ruth (live) ----------------- with his parents in an apartment. 10. He is writing a postcard and ( watch )---------------- TV at the same time.
mn giải giúp mik vs , giải thk lí do luôn nhe:>>
Mình có đăng câu này 2 lần 1 lần 40đ 1 lần 50đ bạn nào muốn thì tìm giải giúp mk nha cám ơn mn
: Supply the correct past simple tense of verbs in brackets. (Negative form) 1. I _________________ (not / drink) any beer last night. 2. She _________________ (not/ get on) the bus in the centre of the city. Tiếng Anh 6 Thì Quá khứ đơn (3) Cô Hằng Nga – CHUYÊN LUYỆN THI TIẾNG ANH – 0988.999.387 3. I _________________ (not / change) trains at Victoria. 4. We _________________ (not/ wake up) very late. 5. I _________________ (not/ receive) £300 when my uncle died 6. We _________________ (not / use) the computer last night. 7. He _________________ (not/ have) a shower. 8. They _________________ (not/ live) in Paris. 9. She _________________ (not/ read) the newspaper yesterday. 10. I _________________ (not / watch) TV. 11. He _________________ (not / study) for the exam. 12. We _________________ (not / play) tennis yesterday because it was raining. 13. She _______________________ (not / meet) him. 14. You _______________________ (not / call) me. 15. He _______________________ (not / read) that book. 16. He _______________________ (not/ work) in a bank 17. I _______________________ (not / forget) your book. 18. She _______________________ (not / like) chocolate.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến