Điều nào sau đây không đúng với chức năng của NST? A.Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B.Tham gia vào cấu trúc nên enzim để xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào.C.Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.D.Điều hoà hoạt động của các gen.
Nhận định nào sau đây không phải là chức năng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A.Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.B.Khả năng tham gia tổng hợp prôtêin mạnh khi tế bào đang ở kỳ giữa của phân bào.C.Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. D.Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.
Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng A.nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen, mà gen là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử B.tham gia vào mọi hoạt động sống của tế bào.C.điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.D.điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền ở phân bào.
NST ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo gồm: một phân tử ADN vòng kép A.không liên kết với prôtêin phi histôn B.liên kết với prôtêin histôn C.không liên kết với prôtêin histôn.D.liên kết với prôtêin phi histôn
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là A.30 nm và 300 nm B.11 nm và 30 nm. C.11 nm và 300 nm. D.30 nm và 11 nm.
Chọn câu phát biểu không đúng . Đối với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực A.hình thái của nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì phân bào.B.bộ NST của mỗi loài đặc trưng về hình thái, số lượng và cấu trúcC.giới tính của một loài phụ thuộc vào sự có mặt của cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào.D.số lượng NST trong tế bào càng nhiều sinh vật càng tiến hoá
Mức xoắn 1 của NST là:A.sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nmB.siêu xoắn, đường kính 300nmC.sợi cơ bản, đường kính 11nm D.crômatic, đường kính 700nm
Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là A.9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit. B.8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.C.9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.D.8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là A.ADN và prôtêin histon. B.ADN và prôtêin phi histon. C.ADN, ARN và prôtêin phi histon. D.ADN, ARN và prôtêin histon.
Thứ tự cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể từ đơn giản đến phức tạp là A.sợi chất nhiễm sắc, nuclêôxôm, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.B.nuclêôxôm, sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.C.sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, nuclêôxôm, siêu xoắn, crômatit.D.nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, siêu xoắn, crômatit
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến