3. haven't seen
=> for a long time -> thì HTHT
4. saw
=> yesterday -> thì QKĐ
5. have they been
=> how long have ... Vpp ( Bạn đã (làm gì) được bao lâu) -> thì HTHT
6. got
=> last -> thì QKĐ
7. have already done
=> already -> thì HTHT
2. Fill in: have - has gone to, have - has been in/to
1. has gone to
=> Anh ấy đã đi London.
2. Have - been to
=> Bạn đã từng tới Canada chưa?
3. has been in
=> Anh ấy đã ở trong bệnh viện 3 tuần.
4. have gone to
=> Họ đã đến Bristol cho kì nghỉ.
3. Underline the correct item.
1. so far
=> so far: rất lâu trước đây ; yet dùng trong câu phủ định
2. are always forgeting
=> Thì HTTD diễn tả sự phàn nàn về một thói quen xấu nào đó
3. will be flying
=> at this time tomorrow: thời gian xác định, cụ thể trong tương lai -> thì TLTD
4. starts
=> Dùng thì HTĐ để nói về lịch trình, giờ giấc
5. has
=> usually -> thì HTĐ
6. these days
=> these days: những ngày gần đây, dạo gần đây. Nếu dùng 'on Fridays' thì phải là thì HTĐ
7. have been
=> since 2002 -> thì HTHT
8. sets
=> Thì HTĐ: Diễn tả sự thật hiển nhiên ( Mặt Trời lặn ở hướng Tây )
9. has called
=> just -> thì HTHT
10. for
=> for + mốc thời gian