$\text{1. is doing}$
-> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: now
$\text{2. wears}$
-> Thì Hiện Tại Đơn
-> Dấu hiệu nhận biết: pn Mondays and Saturdays.
$\text{3. goes}$
-> Thì Hiện Tại Đơn
-> Dấu hiệu nhận biết: every Sunday
$\text{4. are skipping}$
-> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: Look! - Nhìn kìa! (từ ngữ chỉ sự hiện tại)
$\text{5. has}$
-> Thì Hiện Tại Đơn
-> Dấu hiệu nhận biết: on Monday
$\text{6. studies}$
-> Thì Hiện Tại Đơn
-> Dấu hiệu nhận biết: Câu so sánh: the same + ... + as + ...
$\text{7. is knocking}$
-> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: Listen! Nghe kìa (từ ngữ chỉ sự hiện tại)
$\text{8. is having}$
-> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: now
$\textit{#Regina (●'◡'●)}$