$1$, voluntary
$→$ Tính từ đứng trước danh từ (ở đây là work), bổ nghĩa cho nó; voluntary (adj.): mang tính tình nguyện
$2$, non-profit
$→$ Tính từ đứng trước danh từ (ở đây là organization), bổ nghĩa cho nó; non-profit (adj.): phi lợi nhuận
$3$, environment
$→$ Danh từ có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ, environment (n.): môi trường
$4$, beneficial
$→$ Tobe beneficial to sth: có lợi cho ai đó
$5$, donation
$→$ Sau mạo từ (a,an,the) là danh từ, donation (n.): sự quyên góp
$6$, making a difference
$→$ Make a diffence: tạo nên sự khác biệt; sử dụng Ving vì vế sau and là Ving
$7$, volunteer
$→$ Volunteer to-V: tình nguyện làm gì
$8$, benefit/ profit
$→$ Benefit/profit (v.): mang lại lợi ích, lợi nhuận
$9$, organize
$→$ Cấu trúc thì tương lai gần: (+) S +am/is/are + going to + V(inf); organize (v.): tổ chức
$10$, provide
→ Provide sth to sb: cúng cấp cho ai cái gì; Provide sb with sth: cung cấp cái gì cho ai