Xếp các từ ghép Hán Việt sau vào ô thích hợp trong bảng.
viên mãn, xâm phạm, yếu điểm, bích báo, hoàn thành, thi hành, hữu ý, nhân sĩ, phiền muộn, tồn tại, thủ công, hắc mã, hậu phương, hậu ta, hổ thẹn, điền sản, quân kì, trọn vẹn, u uất, chính đáng, hoa lệ, trọng yếu, tái chiến, chính sách.
→ Từ ghép Hán Việt đẳng lập: viên mãn, xâm phạm, trọng yếu, giang sơn.
→ Từ ghép Hán Việt chính phụ: yếu điểm, hoàn thành, thi hành, hữu ý, phiền muộn, thủ công, hắc mã, hậu phương, hậu tạ, u uất, chính đáng, hoa lệ, tái chiến.
⇔ Muốn làm được bài này ta cần phải xác minh rõ ràng nghĩa của các từ cộng với việc từ ghép Hán Việt đẳng lập, chính phụ như nào.