1. This is my elder brother who works as a plumber.
2. That was the hotel where I stayed for six days.
3. Jackson whose wife was an actress is my colleague.
(colleage: đồng nghiệp chứ o phải clolleague)
4. October is the month when we dress up for Halloween then.
5. Aunt Lucy fixed the mobile phone which I had dropped in water.
I. Đại từ quan hệ:
1. Who
- Làm S hoặc O của mđề qhe, đứng sau DT chỉ người
2. Whom
- Làm O của mđqh, đứng sau DT chỉ người
eg: The man whom the teacher is talking to is Mr.Hung.
3. Which
- Làm S hoặc O của mđqh, đứng sau DT chỉ vật
4. That
- Làm S hoặc O của mđqh, đứng sau DT chỉ người hoặc vật (that có thể thay cho who, whom, which trong mđqh xác định)
5. Whose
- Chỉ sự sở hữu của cho DT chỉ người hoặc vật đứng trước (whose+N có thể làm S hoặc O của mđqh)
II. Trạng từ chỉ quan hệ:
1. Where = in which/ on which
2. When = in which/ on which
3. Why = for which
- Đứng sau "reason"