1.watches
DHNB: every day
S+V_s/es+...
2.is
My school là N số ít
3.have
Lịch trình `->` HTĐ
4.are
twenty classrooms `->` số nhiều
5.is - am
TTSH+name+is+..
I+am
6.have
Our house = nhà của chúng tôi = ngôi số nhiều
7.is
a store là N số ít nên ta dùng is
8.goes
Thói quen `->` HTĐ
9.is playing
Listen! `->` HTTD
S+(be)+V_ing
10.is watching
now `->` HTTD
S+(be)+V_ing
11.go-am going
Vế 1 : thói quen
Vế 2: Hành động đang xảy ra
12.is having- has
at the momen `->` HTTD
Thói quen
13.is
Sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
dùng (a/an) `->` số ít