V.
1. will visit
-Thì tương lai đơn: do có từ 'next month'
-Cấu trúc: S+will+V-inf+O
-Tạm dịch: Cô ấy sẽ thăm ông ba vào tháng tới
2. writed
-Thì quá khứ đơn: do có từ 'last week'
-Cấu trúc: S+Vd/ed+O
-Tạm dịch: Mary đã viết thư cho bạn của cô ấy tuần trước
3. has borrowed
-Thì hiện tại hoàn thành: do có từ 'for two months'
-Cấu trúc: S+has/have+V3+O
-Tạm dịch: Anh ấy đã từng mượn sách từ thư viện trong 2 tháng
4. will invite
-Thì tương lai đơn: do có từ 'next week'
-Cấu trúc: S+will+V-inf+O
-Tạm dịch: Tôi sẽ mời một vài người bạn thân của cô ấy đến dự buổi tiệc sinh nhật vào tuần tới
5. will wear
-Thì tương lai đơn: do có từ 'next week'
-Cấu trúc: S+will+V-inf+O
-Tạm dịch: Cô ấy sẽ mặc chiếc váy màu xanh vào đám cưới của chị gái cô ấy vào tuần tới
6. will have
-Thì tương lai đơn: do có từ 'next month'
-Cấu trúc: S+will+V-inf+O
-Tạm dịch: Họ sẽ dự lễ ở New York vào tháng tới
7. gave
-Thì quá khứ đơn: do có từ 'last week'
-Cấu trúc: S+Vd/ed+O
-Tạm dịch: Họ đã cho những đứa trẻ của họ đồ chơi vào Giáng sinh trước
8. are seeing
-Thì hiện tại tiếp diễn: do có từ 'now'
-Cấu trúc: S+am/is/are+V-ing+O
-Tạm dịch: Chúng tôi đang xem kịch ở nhà hát ABC bây giờ
9. plays
-Thì hiện tại đơn
-Cấu trúc: S+Vs/es+O
-Tạm dịch: Anh ấy chơi cờ trong câu lạc bộ Youth
10. bought
-Thì quá khứ đơn: do có từ 'yesterday'
-Cấu trúc: S+Vd/ed+O
-Tạm dịch: Peter mua một vài ổ bánh mì ở trong cửa tiệm bánh mì ngày hôm qua