_Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn__The Present Perfect Continuous Tense_
(+) S + has/ have + been + V(ing)
(-) S + has not/ have not + been + V(ing)
(?) Has/ Have + S + been + V(ing) ?
-> Yes, S + has/ have + been
-> No, S + has not/ have not + been
* Dấu hiệu nhận biết: all (day/ week/ . . . ); for a long time; almost; this week; lately; . . .
* Cách sử dụng
1. Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của 1 hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục đến tương lai.
2. Là nguyên nhân dẫn đến kết quả hiện tại.
Chúc bạn học tốt <3
#Lily1212