A.Trắc nghiêm (3 điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây. Câu 1 : Loại mô nào trong cơ thể có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan (1 điểm) a. Mô biểu bì b. Mô thần kinh. c. Mô cơ. d. Mô liên kết Câu 2 . Xương phát triển to ra về bề ngang là . :(1 điểm) a. Mô xương cứng b. Mô xương xốp. c. Màng xương d. Sụn tăng trưởng. Câu 3 : Khớp động là khớp: (1 điểm) a. Cử động hạn chế b. Cử động dễ dàng. c.Không cử động được d. Cử động vừa dế dàng, vừa hạn chế. B. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : Hãy nêu những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân ? Để chống cong vẹo cột sống, trong lao động và học tập phải chú ý những điểm gì ?

Các câu hỏi liên quan

1. John __________________________ reading. (not, like) 2. ____________ any of you ______________________ sports regularly? (play) 3. I rarely ________________________ newspapers. (read) 4. Yesterday I ______________________ you talking to a stranger. (see) 5. Right now he ______________________ on the phone. (talk). 6. You are late, the lesson ________________________ fifteen minutes ago. (start) 7. When __________ the Beatles ______________________ their first album? (record) 8. These days we ____________________ a lot. (work) 9. My father __________________ Maths at a secondary school. (teach) 10. I ____________________ any books now. (not, read) 11. __________ you ________________________ anything yesterday? (buy) 12. At this moment he should ______________________ his final exam. (write) 13. Jane ________________________ to Washington tomorrow. (fly) 14. Holidays ________________________ last Friday. (begin) 15. Look, the sun ________________________ (set) behind the mountain. 16. In summer the sun ______________________ about six o'clock PM. (set) 17. I _____________ never ________________ to Australia. (be) 18. __________ you already ______________________ your car? (wash) 19. He __________ just ________________ back. (come) 20. She __________ not yet ________________ doing her homework. (finish) 21. I ________________(love) her since I ________________ (see) her for the first time. 22. John ______________________ his garden every two days. (water) 23. We ________________________ each other for ten years. (know) 24. My grandfather ________________________ all those trees before the war. (plant) 25. Be quiet, I ______________________ to concentrate. (try) 26. For the present, Jane ________________________ many books about Chinese culture. (write)