Câu 1: Có 2 lọ mất nhãn đựng 2 dung dịch không màu: HNO3 và H2SO4. Dùng hóa chất nào để nhận
biết được 2 lọ trên:
A. Quỳ tím B. dd phenolphtalein C. dd Ba(OH)2 D. dd NaOH
Câu 2: Cho một lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí
(đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là:
A. 6 M B. 0,6 M C. 3 M D. 0,3 M
Câu 3: Trung hòa V lít dung dịch H2SO4 2M bằng 400 gam dung dịch NaOH 20%. Giá trị của V là:
A. 1 lít B. 2 lít C. 0,5 lít D. 4 lít
Câu 4: Thể tích dung dịch HCl 10% (d = 1,18 g/cm3
) cần dùng để phản ứng vừa hết với hỗn hợp A
gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Cu là:
A. 186 ml B. 62 ml C. 75 ml D. 100 ml
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH B. KCl C. Na2SO4 D. HClO4
Câu 6: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3 B. Zn(OH)2 C. Al D. CuCl2
Câu 7: Cho các oxit axit sau: CO2, SO3, N2O5, P2O5. Dãy axit tương ứng với các oxit trên là:
A. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
B. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO3
C. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 8: Axit nào sau đây được coi là axit mạnh?
A. HClO4 B. H2CO3 C. H2S D. H2SO3
Câu 9: Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất của axit sunfuric loãng?
A. Tác dụng với hầu hết các kim loại tạo muối và giải phóng khí sunfurơ (SO2)
B. Tác dụng với bazơ tạo muối và nước
C. Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
D. Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn a gam CuO vào 420 gam dung dịch H2SO4 40%, thu được dung dịch X
chứa H2SO4 dư có nồng độ 14% và CuSO4 có nồng độ b%. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 80 g, 16% B. 80 g, 32% C. 40 g, 16% D. 40 g, 32%