1. more slowly
Dịch: Cô giáo nói chậm để chúng tôi hiểu
2. better than
Dịch: Cô ấy trả lời tất cả các câu hỏi tốt hơn mọi học sinh và đạt điểm tốt
3. faster than
4. farther than
Jim ném bóng xa hơn Peter
5. more carefully
Con phố này rất đông và hẹp. Bạn có thể lái xe cẩn thận lại không ?
6. more healthily than
Hôm nay chúng tôi ăn khỏe hơn mọi ngày
7. worse
Tôi đã làm kém trong bài ktra hơn Mark. Anh ấy được điểm A+ còn tôi chỉ được điểm A
8. more quickly
9. quietly
Bạn đang nói rất to. Làm ơn nói nhỏ lại 1 chút
Công thức so sánh hơn:
Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than
Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than