1. onto
( load sth onto sth: làm đầy/chất đầy cái gì bằng cái gì )
Những người nông dân chất đầy rơm rạ lên xe trâu kéo
2. of
( be envious of sth: ghen tị vì cái gì )
Cô ấy luôn ghen tị với mái tóc vàng dài của anh/chị/em họ mình.
3. in
( join in sth: tham gia hoạt động gì với người khác )
Anh cùng các bạn chăn trâu.
4. at
( ở đây dùng at để chỉ khoàng thời gian mùa thu hoạch )
5. up
( to grow up: lớn lên )
6. to
( access to sth: quyền truy cập/đi vào gì )
7. for
look for sth: tìm kiếm cái gì
Người du mục di chuyển hai hoặc ba lần một năm để tìm kiếm đồng cỏ mới.
8. up/down
put up: dựng lên ( dựng lều )
take down: dỡ ra...
1 cái lều của dân du mục có thể được dụng lên, dỡ ra và di chuyển
9. on
Cha tôi từng sống trong một trang trại khi ông còn nhỏ.
10. on/to
went on a trip: đi du lịch/có 1 chuyến du lịch
to the countryside: đến 1 vùng đồng quê
Kỳ nghỉ hè năm ngoái tôi đã đi du lịch đến một vùng quê.