=>
16. C sức khỏe
17. C nhiều hơn nữa
18. C find it difficult to V : cảm thấy, thấy khó để
19. C does morning exercise : tập thể dục buổi sáng
20. D stay in shape : giữ dáng
21. A keep yourself clean ~ giữ bản thân sạch sẽ
22. D vì vậy, vậy nên
23. A what's the matter with (chuyện gì xảy ra/ có chuyện gì xảy ra với...)
24. B bởi vì
25. C người ăn chay
26. C put on weight : tăng cân
27. D good for : tốt cho
28. A runny nose : sổ mũi
29. B nhiều hơn
30. D đau đầu