Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự (từ trái sang phải)A.Ag; Cu; Fe.B.Cu; Ag; Fe.C.Fe; Cu; Ag.D.Fe; Ag; Cu.
Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3, ở cực dương xảy ra phản ứngA.2H2O → O2 + 4H+ + 4e.B.2H2O + 2e → H2 + 2OH-.C.Ag → Ag+ + e.D.Ag + e → Ag+.
Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, không có vách ngăn. Sản phẩm thu được gồmA.H2, Cl2, NaOHB.H2, nước GiavenC.H2, Cl2, NaOH, nước GiavenD.H2, Cl2, nước Giaven
Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là A.CuSO4 → Cu + SO2 + 2O2B.2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2C.CuSO4 + H2O → Cu(OH)2 + SO3D.CuSO4 → Cu + S + 2O2
Trong dung dịch chứa đồng thời Na+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+, thứ tự điện phân các cation làA.Ag+, Cu2+, Fe3+B.Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Na+C.Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+D.Fe3+, Ag+, Cu2+
Ở cực âm (catot) bình điện phân có xảy ra quá trình đầu tiên: H2O + 2e → 2OH- + H2 khi điện phân dung dịchA.dung dịch H2SO4B.dung dịch KBrC.dung dịch FeSO4D.dung dịch Pb(NO3)2
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m làA.9,85B.11,82C.17,73D.19,70
Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Cho từ từ HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dung dịch HCl 1M mới bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa chất tan nào ?A.NaHCO3, Na2CO3B.NaHCO3C.NaOH và Na2CO3D.Na2CO3
Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Giá trị của m làA.23,64B.16,745C.14,775D.19,7
Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng muối được là bao nhiêu ?A.3,06 gamB.4,96 gamC.2 gamD.1,26 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến