1. hates ( lazy vậy là ghét )
tom ghét làm việc nhà, anh ấy lời
2. doesn't fancy ( cô ấy ko thích những ý kiến cho rằng ở ngoài trễ, nó quá nguy hiểm
3. detest ( hầy hết những cô gái đều ghét gián )
4. doén't like ( tom ko thích làm mô hình, anh ấy ko bao giờ làm nó
5. enjoy ( chúng tôi thích trải qua thời gian với jane, cô ấy rất thú vị )
6. enjoy ( nhiều người thích tập thể dục buổi sáng, nó tốt cho sức khỏe
7. adores ( mary thích chơi với anh trai cô ấy, cô ấy hay chơi với anh ta
8. hate ( tôi ghét uống cafee, nó quá đắng )
9. fancy ( tôi ko thích sưu tập tem, nó thì chán theo tôi suy nghĩ
10. enjoy ( họ rất thk nói chuyện với nhau , họ là những người bạn thân
~ xin hay nhất cho nhóm nếu được
~ chaen