Exercise $1:$
1. will buy
- "next week".
→ S + will + V.
2. am going to visit
- S + to be + going to + V.
3. will hit
- Ý kiến riêng của một ai đó.
→ S + will + V.
4. aren't going to be
- Nêu lên một kế hoạch.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
5. will you finish
- Will + S + V?
6. is going to spend
- Nêu lên một kế hoạch.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
7. Are you going to buy
8. Are going to have
- Nêu lên một kế hoạch.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
9. Will you play
- Will + S + V?
10. won't tell
- Nêu lên một ý kiến chủ quan, không có căn cứ.
→ S + will + V.
Exercise $2:$
1. will help
- Đưa ra đề nghị giúp đỡ ai.
→ S + will + V.
2. am going to make
- Hành động đã có căn cứ rõ ràng.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
3. will get
- Đưa ra đề nghị giúp đỡ ai.
→ S + will + V.
4. won't stop
- S + will + V + until + S + V (s/es).
5. will play
- S + will + V.
6. is going to meet
- Nêu lên một kế hoạch.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
7. am going to study
- Nêu lên một kế hoạch.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
8. will help
- Đưa ra đề nghị giúp đỡ ai.
→ S + will + V.
9. will stay
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
10. is going to meet
- Nêu lên một kế hoạch.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
Exercise $3:$
1. am going to
- Nêu lên một kế hoạch.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
2. will
- Đưa ra đề nghị giúp đỡ ai.
→ S + will + V.
3. am going to
- Nêu lên một kế hoạch.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
4. will
- Nêu lên ý kiến chủ quan
→ S + will + V.
5. am going to/ will
- Nêu lên một kế hoạch.
→ S + tobe + (not) + going to + V.
- Nêu lên ý kiến chủ quan
→ S + will + V.