Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó làA.tinh bột. B.xenlulozơ.C.saccarozơ.D.protein.
Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:A.CH3CHO B.HCOOCH3C.C6H12O6D.HCHO
Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói → X → Y → Sobitol. Các chất X, Y lần lượt là:A.mantozơ, etanol.B.saccarozơ, etanol.C.xenlulozơ, glucozơ. D.tinh bột, etanol.
Kiểu liên kết giữa các đơn vị glucozơ trong amilozơ là:A.β-1,4-glicozit.B.α-1,4-glicozit.C.α-1,6-glicozit.D.α-1,2-glicozit.
Trong tinh bột chứa khoảng 20% phần có khả năng tan trong nước, đó là:A.amilozơ.B.fructozơ.C.amilopectin.D.glucozơ.
Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A.CH3CH2NH2B.CH3NHCH2CH3C.C6H5NH2D.NH3
Nhiệt độ sôi của C4H10(1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự nào ? A.(2) < (1) < (3).B.(2) < (3) < (1).C.(1) < (2) < (3).D.(1) < (3) < (2).
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A.amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.B.metylamin, amoniac, natri axetat.C.anilin, amoniac, natri hiđroxit.D.anilin, metylamin, amoniac.
Nếu chỉ dùng một ít dung dịch brom sẽ không phân biệt được hai dung dịch nào dưới đây?A.Anilin và xiclohexylamin.B.Anilin và benzen.C.Anilin và stiren.D.Anilin và phenol
Chỉ cần dùng thêm thuốc thử nào dưới đây để nhận biết các chất lỏng riêng biệt mất nhãn: anilin, stiren, benzen ? A.Dung dịch HNO3 đặc.B.Dung dịch HCl.C.Dung dịch NaOHD.Dung dịch brom.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến