1) what is she doing
Giải thích : Câu hỏi Wh + is / are / am + Ving ?
2) is going to visit / will visit
Giải thích : vì đây là tương lai gần nên dùng is going to visit ; cx có thể
3)watches
Dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn : usually ; số ít nên thêm s/es
4) doesn't live
Một câu hiển nhiên nên dùng hiện tại đơn ; số ít nên thêm s/es
5) don't eat
Giải thích : Dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn : every ; số nhiều nên ko thêm s/es
6) is growing
Giải thích : có now nên dùng hiện tại tiếp diễn
7) go
Giải thích : Anh ấy cần phải đến trường đúng giờ