* Quy ước:
`A` - Đuôi cong
`a` - Đuôi thẳng
`1.`
· Chuột đuôi thẳng ở đời `F_1` có kiểu gen `aa,` nhận `1` giao tử `a` từ cả bố và mẹ
`→` Chuột đuôi cong đem lai có kiểu gen `Aa`
`⇒` Kiểu gen của đời `P` là $Aa × aa$
- Sơ đồ lai:
`P:` $Aa$ × $aa$
`G_P:` $A; a$ $a$
`F_1:` $Aa; aa$
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1Aa : 1aa$
+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Chuột đuôi cong `: 1` Chuột đuôi thẳng
`2.`
- Có `4` kiểu giao phối `F_1:`
· $F_1 × F_1: Aa × Aa$
· $F_1 × F_1: Aa × aa$
· $F_1 × F_1: aa × Aa$
· $F_1 × F_1: aa × aa$
- Mỗi kiểu giao phối `F_1` nói trên chiếm tỉ lệ `1/4 = 25\%` trên tổng số các phép lai `F_1`
`3.`
- Sơ đồ lai `1:`
`F_1 × F_1:` $Aa$ × $Aa$
`G_{F_1}:` `A; a` `A; a`
`F_2:` $1AA$ `: 2Aa : 1aa`
$\\$
- Sơ đồ lai `2:`
`F_1 × F_1:` $Aa$ × $aa$
`G_{F_1}:` `A; a` `a`
`F_2:` `1Aa : 1aa`
$\\$
- Sơ đồ lai `3:`
`F_1 × F_1:` $aa$ × $Aa$
`G_{F_1}:` `a` `A; a`
`F_2:` `1Aa : 1aa`
$\\$
- Sơ đồ lai `4:`
`F_1 × F_1:` $aa$ × $aa$
`G_{F_1}:` `a` `a`
`F_2:` `aa`
$\\$
- Tính chung các tổ hợp lai `F_1,` tỉ lệ `\%` của từng kiểu gen xuất hiện ở đời `F_2` là:
· Kiểu gen $AA:$ `{25\%}/4 = 6,25\%`
· Kiểu gen `Aa:` `{50\% + 50\% + 50\%}/4 = 37,5\%`
· Kiểu gen `aa:` `{25\% + 50\% + 50\% + 100\%}/4 = 56,25\%`