`4`. C surroundings ( n ) xung quanh
`->` Sau tính từ beautiful cần danh từ
`-` Dịch: Hồ Hoàn Kiếm được bao phủ xung cảnh quanh tuyệt đẹp
`5`. D atmosphere ( n ) không khí
`-` Dịch: Họ được chào đón bởi bầu không khí thân thiện ở nước Việt Nam.
`8`. A worship ( n ) thờ cúng
`-` Dịch: Chùa, đền thờ là nơi thờ cúng
`9`. C impression ( n ) sự ấn tượng
`->` make a good impression + on SO: tạo ấn tượng tốt với ai
`10`. A impressed ( Vpp ) bị ấn tương
`->` Bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp