1. aren't you ( đông từ là are thì dùng phủ định của are, sau đó thêm chủ ngữ)
2. is she (động từ là isn't thì dùng is, sau đó thêm chủ ngữ)
3. are they (động từ là aren't thì dùng are, sau đó thêm chủ ngữ)
4. doesn't she (động từ là does thì dùng doesn't, sau đó thêm chủ ngữ)
5. don't they (động từ ở thì hiện tại thì dùng do, phủ định thành don't, sau đó thêm chủ ngữ )
6. didn't they (động từ ở thì quá khứ thì dùng did, phủ định thành didn't, sau đó thêm chủ ngữ)
7. didn't she (động từ ở thì quá khứ thì dùng did, phủ định thành didn't, sau đó thêm chủ ngữ )
8. isn't there (đông từ là is thì dùng phủ định của is, sau đó thêm chủ ngữ)
9. weren't there ( đông từ là were thì dùng phủ định của were, sau đó thêm chủ ngữ)