Dãy gồm các chất điện li mạnh làA.CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3.B.Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2SiO3.C.NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O.D.NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH.
Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?A.Dd NaF trong nước. B.Dd HF trong nước.C.NaF rắn, khan. D.NaF nóng chảy.
Nung 47 gam Cu(NO3)2 thu được 30,8 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng phân hủy là bao nhiêu ?A.60%B.45%C.50%D.70%
Cho Mg vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N2O và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch ban đầu làA.0,8 MB.1,0 MC.0,95 MD.0,9 M
Cho m gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Giá trị của m làA.72,35. B. 61,79.C.74,88D.52,35.
Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO (đkc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V làA.0,896B.1,792C.1,344D.0,448.
Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?A.H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2OC.3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2OD.NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Hòa tan hoàn toàn 1,35 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,336 lit khí duy nhất là N2 (đktc). Vậy M là kim loại nào dưới đây?A.Cu B.Mg C.Fe D.Al
Phân Kali sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó làA.72,9 B.79,2C.76D.75,5
Hòa tan hoàn toàn 9,45 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại là Pb và Ag trong dung dich axit HNO3 thoát ra sản phẩm khử duy nhất là 0,672 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của Ag trong hỗn hợp đầu làA.35%B.65,7%C.17,14%D.34,3%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến