V.
1.are (phía sau là danh từ số nhiều)
2.near (để chỉ vị trí, nghĩa là gần)
3.on (để chỉ vị trí, nghĩa là: trên)
4.bag (đi với từ school sẽ có nghĩa là: cặp sách)
5.next (chỉ vị trí, dùng với giới từ to, nghĩa là: kế bên)
6.untidy (phía trước là it is, cần tính từ bổ nghĩa, nghĩa là: không gọn gàng)
7.not (vì phòng ko sạch sẽ nên mẹ sẽ ko hài lòng, dùng not)
8.his (phía sau là danh từ, cần tính từ sở hữu)
VI.
1.C.room ( loại từ đầu và từ sau vì không thể tắm trong góc phòng, trong hộp được)
2.B.bath (take a bath là một cụm, nghĩa là: tắm)
3.B.faces (wash face, nghĩa là: rửa mặtl
4.B.get (get dressed là 1 cụm, nghĩa là thay đồ)
5.C.bathroom (đến đây là tự suy ra đc gòi ha, phòng tắm chứ còn gì nữa :))
Dạng này cần chú ý nghĩa các từ và các cụm từ nha (đôi khi là ngữ pháp nữa)