46. childhood: vì sau our+ N
47. suitable: sau ___ có pet là danh từ, trước danh từ cộng với một tính từ.
48. comfortable: sau is là tobe + adj/ danh từ chỉ nghề nghiệp.
49. modernize: sau to+ V-bare chỉ mục đích.
50. living: sau the là mạo từ cộng với danh từ (living room là một danh từ)
51. slowly: walk là động từ thì sau động từ cần trạng từ để bổ sung ý nghĩa.
52. convenience: and nối hai từ hoặc cụm từ cùng loại, pleasure là danh từ thì sau and cũng phải là danh từ.
53. housework: S +V, chủ ngữ là một danh từ, việc nhà chứ không phải nhà.
54. sunny: and nối hai từ hoặc cụm từ cùng loại, fine là tính từ thì sau and phải là sunny, tính từ của sun, nghĩa là có chút nắng.
55. building: cấu trúc so sánh nhất the+ adj+ est/ most+ adj +Noun, danh từ của build là building, nghĩa là tòa nhà.