Các trường tự vựng về " Tay "
+ Trường từ vựng “các bộ phận của tay”: cánh tay , bàn tay , ngón tay , móng tay , ...
+ Trường từ vựng chỉ “ Hoạt động của tay ” : vẫy , cầm , nắm , ném , quay , ....
+ Trường từ vựng " Bệnh về tay " : đau tay , gãy tay . cụt tay .....