1. A ( duy trì )
2. B ( because là bởi vì )
3. C ( từ put on weight )
4. C ( chơi máy tính )
5. and ( và )
6. D ( cho mắt nghỉ ngơi )
7. for ( câu này phải là watching too much television is not good for your eyes )
8. B ( có từ running nose - chảy nước mũi )
9. B ( rest more - nghỉ ngơi nhiều hơn )
10. D ( đau đầu )