Cấu trúc : be accustomed to Ving : quen với việc gì
EX1 : I am accustomed to eating heathy food.
Dịch : Tôi quen với việc ăn đồ ăn lành mạnh
EX2: She is accustomed to getting up early when she must go to school every morning.
Dịch : Cô ấy quen với việc dậy sớm khi cô ấy phải tới trường vào mỗi buổi sáng
EX3: We are accustomed to brushing our teeth before going to bed every night.
Dịch : Chúng tôi đã quen với việc đánh răng trước khi đi ngủ mỗi tối.
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ