Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?A.Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2OB.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.C.MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2OD.CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?A.Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.B.Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.C.Fe2O3, KMnO4¸ Fe, CuO, AgNO3.D.KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 lần lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc. Có bao nhiêu trường hợp thu được khí Clo sau phản ứngA.3B.4C.2D.1
Cho phản ứng: KMnO4 + HCl đặc KCl + MnCl2 + Cl2 + H2Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử làA.8B.5C.16D.10
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng làA.37,4 gam.B.28,6 gam.C.49,4 gam.D.23,2 gam.
Khi hoà tan một hỗn hợp muối khan vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na+; 0,0225 mol Ba2+; 0,25 mol Cl–; 0,09 mol NO3-. Các muối đã dùng lần lượt làA.NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2.B.NaNO3, BaCl2.C.NaCl, Ba(NO3)2D.NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2.
Để pha chế 1,0 lít dung dịch hỗn hợp : Na2SO4, 0,03M; K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy lượng các muối làA.3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaClB.5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl.C.3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl.D.8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl.
Dung dịch X chứa 0,2 mol Ag+, x mol Cu2+ , 0,3 mol K+ và 0,7 mol NO3-. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của m là:A.59,9.B.56,7.C.55,1. D.41,3.
Một dung dịch X có chứa a mol NH4+, b mol Ba2+ và c mol Cl-. Nhỏ dung dịch Na2SO4 tới dư vào dung dịch X thu được 34,95 gam kết tủa. Mối quan hệ giữa a và c là:A.a + c = 0,3B.a = cC.c – a = 0,3D.a – c = 0,3
Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42- làA.2,735 gam. B.3,965 gamC.2,375 gam.D.3,695 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến