Cho phương trình phản ứng: HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2OCác hệ số cân bằng trong phương trình trên lần lượt làA.2; 2; 2; 1; 2.B.2; 6; 2; 3; 2.C.2; 6; 2; 3; 4.D.1; 6; 1; 3; 1.
Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một muối clorua ?A.CuB.ZnC.AgD.Fe
Tính chất hóa học của axit HCl làA.tính axit mạnh và tính khử.B.tính axit mạnh.C.tính oxi hóa.D.tính khử.
Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng ?A.Tan tốt trong nước.B.Là chất khí ở điều kiện thường.C.Có mùi xốc.D.Có tính axit.
Dung dịch X có a mol Na+, b mol SO42-, c mol Fe3+ và d mol Cl-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d làA.a - 4b + 3c - d = 0B.a + 4b + 3c + d = 0C.a - 2b + 3c - d = 0D.a + 2b + 3c + d = 0
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?A.Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2OB.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.C.MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2OD.CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?A.Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.B.Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.C.Fe2O3, KMnO4¸ Fe, CuO, AgNO3.D.KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 lần lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc. Có bao nhiêu trường hợp thu được khí Clo sau phản ứngA.3B.4C.2D.1
Cho phản ứng: KMnO4 + HCl đặc KCl + MnCl2 + Cl2 + H2Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử làA.8B.5C.16D.10
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng làA.37,4 gam.B.28,6 gam.C.49,4 gam.D.23,2 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến