Thuốc thử đặc trưng dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch làA.NaBrB.Ba(NO3)2C.Ba(OH)2D.AgNO3
Chọn phương trình phản ứng đúng ?A.3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2.B.Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.C.Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.D.2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđroclorua ?A.Điện phân dung dịch natri clorua trong nước.B.Đốt khí hiđro trong khí clo.C.Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua.D.Dẫn khí clo vào nước.
Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị của x làA.7,87%.B.7,3%.C.3,65%.D.3,94%.
Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng làA.1,0 lít.B.2,0 lít.C.4,0 lít.D.3,0 lít.
Có 185,40 gam dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohiđric 16,57% ?A.4,48 lít.B.1,12 lít.C.8,96 lít.D.2,24 lít.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?A.NaOH + HCl → NaCl + H2O.B.2Fe + 3Cl2 → FeCl3.C.MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.D.2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl ?A.CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.B.AgNO3, MgCO3, BaSO4.C.Fe, CuO, Ba(OH)2.D.Fe2O3, KMnO4, Cu.
Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?A.KClO3B.HClC.NaClD.KMnO4
Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta chủ yếu sử dụng phương pháp nào sau đây ?A.clo hoá các hợp chất hữu cơ.B.phương pháp tổng hợp.C.phương pháp sunfat.D.phương pháp khác.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến