Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42- , Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt làA.-3, -2, +6, 0, +5, +6, +6B.+3, -2, +4, 0, +5, +6, +7 C. -3, 0, +6, 0, +3, +7, +7D.-3, -2, +4, 0, +7, +6, +7
Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO42- , Cr2O72-, AlO2- làA.+2, +1, +7, +7, +3.B.+3, +2, +7, +6, +3.C.+2, +1, +7, +6, +3.D.+2, +2, +7, +6, +3
Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với kali làA.-2 và -1B.2- và 1-.C.6+ và 7+.D.+6 và +7
Cho các chất: CH4, NH3, H2O, OF2. Cộng hóa trị của các nguyên tố theo thứ tự H, C, N, O và F lần lượt làA.+1 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1B.-1 ; +4 ; -3 ; -2 ; -1C.1 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1D.1+ ; 4- ; 3- ; 2- ; 1-.
Cộng hóa trị của nguyên tố N trong NH4+ và HNO3 lần lượt làA.4 và 5.B.3 và 4.C.3 và 5.D.4 và 4.
Số oxi hóa của N trong NH4NO3 làA.+3 và -5.B.-3 và +5.C.+4 và -6.D.-4 và +6.
Số oxi hóa của Cl trong HCl, Cl2O, BCl3, KClO3, HClO4 lần lượt làA.-1, +1, -1, +5, +7.B.1, 1, 1, 5, 7.C.-1, -1, -1, -5, -7.D.1-, 1+, 1-, 5+, 7+.
Cho các hợp chất: H2O, Na2O, F2O, Cl2O. Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa +2 là:A.0B.1C.3D.2
Số oxi hóa của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt làA.–1, +5, +1, +3, +7.B.–1, +5, +1, -3, -7C.–1, +5, -1, +3, +7D.–1, +2, +3, +5, +7.
Các nhóm hợp chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa làA.(H2S, H2SO3, H2SO4) ; (SO2, SO3) ; (K2S, NaHS, Na2SO3).B.(H2SO3, H2SO4, Na2SO3) ; (SO3, SO2) ; (K2S, H2S, NaHS).C.(H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3, SO2) ; (K2S, H2S, NaHS).D.(H2S, NaHS, K2S) ; (H2SO3, Na2SO3, SO2) ; (H2SO4, SO3).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến