Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:A.CuSO4B.Cu(NO3)2C.CuOD.Cu
Trung hoà 100ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V làA.200 mlB.50 ml C.300 mlD.400 ml
Dãy các bazơ nào sau đây không bền với nhiệt?A.Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOHB.Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2C.Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D.Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loạiA.Phản ứng oxi hoá – khửB.Phản ứng trung hoàC.Phản ứng hoá hợpD.Phản ứng thế
Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loạiA.Mg, FeB.Al, FeC.Fe, AgD.Fe, Cu
Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùngA.H2SO4 B.AlC.FeD.HCl
Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được làA.Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọtB.Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh raC.Sủi bọt khí, đường không tanD.Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phảiA.Rót từ từ axit đặc vào nướcB.Rót từ từ nước vào axit đặcC.Rót nước vào axit đặcD.Rót nhanh axit đặc vào nước
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làA.Zn, Fe, AlB.Zn, Fe, CuC.Fe, Cu, MgD.Fe, Zn, Ag
Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí có mùi sốc, nặng hơn không khí làA.Na2SO3 B.CaCO3 C.MgCO3 D.Mg
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến