Cho 12 gam CuO tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol của muối thu được sau phản ứng.A.B.C.D.
Cho 11,2 gam Fe2O3 tác dụng với 98 gam dung dịch H2SO4 30%. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng.A.B.C.D.
Hoà tan hoàn toàn 14 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MgO trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 30,5 gam hỗn hợp muối khan. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng và % khối lượng mỗi oxit trong X.A.B.C.D.
Biết rằng cứ 1 mol khí metan cháy tỏa ra 200 Kcal và 1 kg than cháy tỏa ra 8000 Kcal. Hãy so sánh nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg khí metan và 2kg than.A.4) > Q (2 kg than)B.4) < Q (2 kg than)C.Không so sánh được.D.4) = Q (2 kg than)
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy làA.4,48 m3.B.8,96 m3.C.9,33 m3.D.6,72 m3.
Đốt hoàn toàn 5 kg than thì cần vừa đủ 8,96 m3 oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng cacbon có trong than làA.96%.B.48%.C.4,8%.D.9,6%.
Đốt hoàn toàn 6 kg than có chứa 2% tạp chất lưu huỳnh và 3% tạp chất không cháy thì thể tích oxi (ở đktc) cần dùng làA.10,724 m3.B.8,50 m3.C.4,7845 m3.D.10,640 m3.
Đốt hoàn toàn 3 kg than có chứa 20% tạp chất không cháy, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cho qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được làA.40 kg.B.20 kg.C.25 kg.D.10 kg.
Đốt hoàn toàn 24 gam than chứa 98% cacbon. Nhiệt lượng tỏa ra là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kJ nhiệt lượng)A.772,24 kJ.B.788 kJ.C.1576 kJ.D.896 kJ.
Khí cacbon monooxit (CO) có lẫn các tạp chất là khí cacbon đioxit (CO2) và lưu huỳnh đioxit (SO2). Làm thế nào tách được những tạp chất ra khỏi CO ? Viết các phương trình hoá học.A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến