=>
26. D câu tường thuật dạng WH questions : asked sb + từ để hỏi S V(lùi thì, QKĐ -> QKHT)
27. D câu tường thuật dạng Yes/No questions : asked sb if S V(lùi thì, HTTD -> QKTD/tonight -> that night)
28. C câu tường thuật dạng Wh questions (lùi thì, HTĐ -> QKĐ)
29. C what's wrong with : có chuyện/vấn đề gì với
30. A câu tường thuật dạng Wh questions (lùi thì, HTĐ -> QKĐ/ this -> that)