We were late because we had some car problems. By the time we.... to the train station, Susan.... for us for more than two hours. A.got / had been waiting B.had got / were waiting C.had been getting / waited D.were getting / waited
- Cấu trúc By the time + S+ Ved/2, S + had + V3/ been V-ing được dùng để nói về một hành động xảy ra trước và có thể kéo dài đến thời điểm hành động sau xuất hiện.
Dịch câu: Chúng tôi đến muộn vì có một vài vấn đề với ô tô. Khi chúng tôi đến, Susan đã đợi chúng tôi được hai tiếng.