Beforehand (lúc trước) và Previously (trước đó) là hai trạng từ không đứng trước danh động từ Ving mà đứng độc lập trong câu => loại B và D. Ahead of (trước) là một giới từ và theo sau nó thường là danh từ. Prior to + Ving: trước khi làm gì => đáp án phù hợp nhất là C. prior to
Dịch: Trước khi mở hệ thống siêu thị, Bà Miller đã quản lí một nhà hàng nhỏ.