By the time the boss.... at 9.00, his employees.... for two hours. A.will arrive / are working B.arrives / will have been working C.arrived / have been working D.has arrived / were working
- By the time S + V(s/es), S will + have been + Ving (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn) được dùng để nói về hành động xảy ra liên tục đến 1 thời điểm trong tương lai. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào bao lâu sự việc diễn ra (for two hours)
Dịch câu: Trước khi ông chủ đến lúc 9 giờ, nhân viên của ông ta sẽ đã làm việc được hai tiếng.