Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tac dụng với khí clo (theo tỉ lệ mol 1:1 ) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A.2-metylbutanB.2-metyipropanC.2,2-đimetylpropanD.etan
Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Tính thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 (cho K = 39; O=16)?A.7,24%B.7,55%C.25,00%D.28,98%
Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 100Ω mắc nối tiếp với tụ C1 có điện dung thay đổi được và mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 = 0,318H; đoạn mạch MB có hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0, cuộn cảm thuần L0, tụ C0). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V, tần số f = 50Hz+ Khi C1 = 1,59.10-5F thì uMB nhanh pha hơn uAM một góc \(\alpha = \frac{{5\pi }}{{12}}rad\)+ Nếu điều chỉnh C1 để uAM trùng pha với dòng điện thì công suất tiêu thụ của mạch là P = 200W. Giá trị các phần tử chứa trong hộp kín XA.C0 = 15,9µF; L0 = 0,159HB.\({R_0} = 50\sqrt 3 \Omega ;{C_0} = 15,9\mu F\)C.\({R_0} = 5\sqrt 3 \Omega ;{L_0} = 0,0159H\)D.\({R_0} = 50\sqrt 3 \Omega ;{L_0} = 0,159H\)
Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp, điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos2πft, U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (Px) và hộp Y (Py) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (ux) và Y (uY) gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết uX chậm pha hơn uYA.1200B.1000C.1300D.1100
Cho mạch điện như hình vẽ: \({U_{AB}}\; = 120\left( V \right);{Z_C}\; = 10\sqrt 3 \Omega ;{\rm{ }}R = 10\left( \Omega \right);{\rm{ }}{u_{AN\;}} = 60\sqrt 6 cos\pi tV\) ; UNB = 60(V). Xác định X. Biết X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (Ro, Lo (thuần), Co) mắc nối tiếpA.\({R_0}\; = 20\Omega ;{\rm{ }}L = \frac{1}{{\sqrt 3 \pi }}H\)B.\({R_0}\; = 10\Omega ;{\rm{ }}L = \frac{{0,1}}{{\sqrt 3 \pi }}H\)C.\({R_0}\; = 20\Omega ;{\rm{ }}L = \frac{{0,1}}{{\sqrt 3 \pi }}H\)D.\({R_0}\; = 10\Omega ;{\rm{ }}L = \frac{1}{{\sqrt 3 \pi }}H\)
Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp \({u_{AB}} = {U_O}cos\left( {\omega t + \varphi {\rm{\;}}} \right)\) (V); \(Uo,\omega \) và không đổi thì: \(LC{\omega ^2} = 1\), \({U_{AN}} = 30\sqrt 2 V\) và \({U_{MB}} = 60\sqrt 2 V\), đồng thời UMB trễ pha so với UAN . Nếu cảm kháng của cuộn dây là 15W thì công suất của đoạn mạch A, B có giá trị gần đúng nhất làA.79 WB.104 WC.60 WD.112W
Amin nào sau đây bậc ba?A.đimetyl amin.B.isopropyl amin.C.etyl amin.D.trietyl amin.
Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của etyl axetat?A.Etyl fomat.B.Metyl acrylat.C.Metyl axetat.D.Propyl fomat.
Để phân biệt 3 chất lỏng : benzen, stiren, toluen người ta dùng A.nước brom.B.dung dịch KMnO4C.dung dịch NaOH.D.dung dịch H2SO4.
Trong các số phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) phenol có tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất chất dẻo, keo dán ,chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen. (5) Phenol có tính axit mạnh hơn axit picric (2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng làA.4B.1C.3D.2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến