Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtít mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?A.Sơ đồ IVB.Sơ đồ I.C.Sơ đồ IID.Sơ đồ III.
\({\left( {{2^3}} \right)^5}.{\left( {{2^3}} \right)^4}\)A.\({2^3}\)B.\({2^{15}}\)C.\({2^{12}}\)D.\({2^{27}}\)
\({a^4}.{a^6}\)A.\({a^{10}}\)B.\({a^8}\)C.\({a^2}\)D.\({a^{12}}\)
\({\left( {{a^5}} \right)^7}\,\)A.\({a^{12}}\)B.\({a^{35}}\)C.\({a^{15}}\)D.\({a^{28}}\)
Đồ thị M và đồ thị N ở hình bên mô tả sự biến động số lượng cá thể của thỏ và số lượng cá thể của mèo rừng sống ở rừng phía Bắc Canada và Alaska. Phân tích hình này, có các phát biểu sau:I. Đồ thị M thể hiện sự biến động số lượng cá thể của thỏ và đồ thị N thể hiện sự biến động số lượng cá thể của mèo rừng.II. Năm 1865, kích thước quần thể thỏ và kích thước quần thể mèo rừng đều đạt cực đại.III. Biến động số lượng cá thể của 2 quần thể này đều là biến động theo chu kì.IV. Sự tăng trưởng của quần thể thỏ luôn tỉ lệ nghịch với sự tăng trưởng của quần thể mèo rừng.Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?A.2B.1C.4D.3
Một loài thực vật, tiến hành phép lai P: AAbb × aaBB , thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này bằng cônsixin để tạo các hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tử bội là 36%; các hợp tử đều phát triển thành các cây F1 ; các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử, các cây tử bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội. Theo lý thuyết, giao tử có 1 alen trội của F1 chiếm tỉ lệA.32%B.22%C.40%D.34%
Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu đươc F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?A.Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1B.Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp genC.Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1D.Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1 : 1 : 1
Cho biết các côdon mã hóa một số loại axit amin như sau:Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA GTA ATG TXA…ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau:I. Alen M1: 3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’II. Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’III. Alen M3: 3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’IV. Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi poolipetit có thành phần axit amin bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?A.4B.3C.1D.2
\({1^3} + {2^3}\)A.\({3^2}\)B.\({3^1}\)C.\({3^3}\)D.\({2^3}\)
Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon làA.3’GAU5’B.3’GUA5’C.5’AUX3’D.3’UAG5’
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến