Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:A.18.B.16.C.20.D.Đáp án khác.
Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS, FeS2, Fe3O4. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng giải phóng khí NO là:A.3.B.6.C.4.D.5.
Công thức cấu tạo của glyxin làA.H2N - CH2 - CH2 - COOHB.H2N - CH2 - COOHC.D.
Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào đổi màu quỳ tím sang xanh ?A.H2N - CH2 - COOHB.C.D.
Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị của m làA.10,41.B.9,04.C.11,02.D.8,43.
Trình bày phương pháp tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp A. Hóa chất nào sau đây không được dùng để tách riêng các chất đó?A.Dung dịch HCl dưB.Dung dịch NaOH dưC.Luồng H2 dưD.Dung dịch FeCl2
Chất A là một amino axit mà phân tử không chứa thêm nhóm chức nào khác. Thí nghiệm cho biết 100 ml dung dịch 0,2M của chất A phản ứng vừa hết với 160 ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng này thì được 3,82 g muối khan. Mặt khác, 80 g dung dịch 7,35% của chất A phản ứng vừa hết với 50 ml dung dịch HCl 0,8M. Biết rằng A có mạch cacbon không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí α. Công thức cấu tạo của A làA.H2N - CH2 - COOHB.C.D.
Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi - hóa khử?A.Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2.B.Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4.C.MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O.D.Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
Số oxi hóa của nitơ trong phân tử HNO3 làA.3B.3+C.5D.5+
Giải phương trình:4sinx.sin( + x).sin( - x) - 4√3.cosx.cos( x + ).cos( x + ) = 2A.x = + k k ε ZB.x = + k k ε ZC.x = + k k ε ZD.x = + k k ε Z
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến