Phương trình \({4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\) có nghiệm là:A.\(\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 2\end{array} \right.\)B.\(\left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 1\end{array} \right.\)C.\(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\end{array} \right.\)D.\(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\end{array} \right.\)
Tính giá trị biểu thức \(P = \sqrt {125} + \sqrt {20} - \sqrt {180} \).A.\(P = - \sqrt 5 \)B.\(P = \sqrt 5 \)C.\(P = 2\sqrt 5 \)D.\(P = - 2\sqrt 5 \)
Tìm giá trị \(x\) thực biết: \(\sqrt {x - 1} + \sqrt {9x - 9} - \sqrt {4x - 4} = 4\).A.\(x = 1\)B.\(x = 2\)C.\(x = 5\)D.\(x = 10\)
Cho \({\log _a}b = 3\) và \({\log _a}c = - 2\). Khi đó giá trị của \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}\sqrt c } \right) = ?\)A.9B.5C.-8D.8
Số nghiệm của phương trình \({\log _5}\left( {5x} \right) - {\log _{25}}\left( {5x} \right) - 3 = 0\)là :A.3B.4C.1D.2
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)A.\(D = \left( { - 2;1} \right)\)B.\(D = \left( {1; + \infty } \right)\)C.\(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\)D.\(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Biểu thức \(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } \,\,\,\left( {x > 0} \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là:A.\({x^{\dfrac{{15}}{{16}}}}\)B.\({x^{\dfrac{{15}}{{18}}}}\)C.\({x^{\dfrac{3}{{16}}}}\)D.\({x^{\dfrac{7}{{18}}}}\)
Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^3} - 3x} \right) = \dfrac{1}{2}\)A.2B.3C.0D.1
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\dfrac{1}{2}}}\left( {\dfrac{1}{{{x^2} + 4x - 5}}} \right) > {\log _2}\left( {x - 7} \right)\) là:A.\(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)B.\(S = \left( { - \infty ;7} \right)\)C.\(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)D.\(S = \left( {7; + \infty } \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến