\(\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) + \left( {3 - x} \right)\left( {x + 1} \right)\)A.\(2x + 1\)B.\(2x - 1\)C.\(x - 1\)D.\(x + 1\)
\({x^2} - 14x + 49 - 4{y^2}\)A.\(\left( {x + 7 + 2y} \right)\left( {x + 7 - 2y} \right)\)B.\(\left( {2x - 7 + y} \right)\left( {2x - 7 - y} \right)\)C.\(\left( {2x + 7 + y} \right)\left( {2x + 7 - y} \right)\)D.\(\left( {x - 7 + 2y} \right)\left( {x - 7 - 2y} \right)\)
\(2{x^2} - 7x + 5\)A.\(\left( {x - 5} \right)\left( {2x - 1} \right)\)B.\(\left( {2x + 5} \right)\left( {x + 1} \right)\)C.\(\left( {2x - 5} \right)\left( {x - 1} \right)\)D.\(\left( {x + 5} \right)\left( {2x + 1} \right)\)
\({\left( {x + 3} \right)^2} - \left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) = 1\)A.\(x = - \frac{3}{2}.\)B.\(x = \frac{3}{2}.\)C.\(x = - \frac{2}{3}.\)D.\(x = \frac{2}{3}.\)
Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(a,\) góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng \(60^\circ .\) Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC.\)A.\(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)B.\(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)C.\(V = \dfrac{{{a^3}}}{8}.\)D.\(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\)
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) trên \(\left[ {0;2} \right]\) làA.\(3.\)B.\(4.\)C.\(2.\)D.\(6.\)
Hàm số \(y = {x^4} + m{x^2} + m\) có ba cực trị khi :A.\(m \ne 0.\)B.\(m < 0.\)C.\(m > 0.\)D.\(m = 0.\)
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}?\)A.\(y = \cot x.\)B.\(y = - {x^3} + {x^2} - 2x - 1.\)C.\(y = - \sin x.\)D.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\)
Tìm tích các giá trị cực trị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)A.\( - 3.\)B.\( - 2.\)C.\(2.\)D.\(4.\)
Hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng ?A.\(a > 0,\,b 0,\,d = 0.\)B.\(a > 0,\,b \ge 0,\,c > 0,\,d = 0.\)C.\(a > 0,\,b \le 0,\,c > 0,\,d < 0.\)D.\(a > 0,\,b \ge 0,\,c > 0,\,d > 0.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến